Tam Chi 三芝區 |
---|
— Khu — |
|
---|
 |
|
 Vị trí Tam Chi tại Tân Bắc |
|
Quốc gia |
Trung Hoa Dân Quốc |
---|
Thành phố |
Tân Bắc |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng |
65,9896 km2 (254,787 mi2) |
---|
Dân số |
---|
• Tổng cộng |
23,365 (8/2.011) |
---|
• Mật độ |
354.07/km2 (917.0/mi2) |
---|
Múi giờ |
Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
---|
Sanzhi District
|
---|
Tiếng Trung
|
三芝區
|
---|
Phiên âm
|
---|
Tiếng Khách Gia
|
---|
- Bính âm
|
Sâm-chṳ Khî
|
---|
Quan thoại
|
---|
- Bính âm Hán ngữ
|
Sānzhī Qū
|
---|
- Chú âm phù hiệu
|
ㄙㄢ ㄓ ㄑㄩ
|
---|
Tiếng Mân
|
---|
- Bạch thoại tự tiếng Mân Tuyền Chương
|
Sam-chi khu
|
---|
|
Tam Chi (tiếng Trung: 三芝區; bính âm Hán ngữ: Sānzhī Qū; bính âm thông dụng: Sanjhih Cyu) là một khu (quận) của thành phố Tân Bắc, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Quận có tỷ lệ đô thị hóa thấp và là quê nhà của cựu tổng thống Lý Đăng Huy.
- Trang thông tin của chính quyền
Các quận của Tân Bắc |
---|
| Trung tâm thành phố: Bản Kiều | | Miền Bắc | Bát Lý · Kim Sơn · Lâm Khẩu · Tam Chi · Thạch Môn · Đạm Thủy · Vạn Lý | |
---|
| Miền Đông | Cống Liêu · Bình Lâm · Bình Khê · Thụy Phương · Thâm Khanh · Thạch Đĩnh · Song Khê · Tịch Chỉ |
---|
| Miền Tây | Bản Kiều · Lô Châu · Tam Trọng · Thụ Lâm · Thái Sơn · Thổ Thành · Ngũ Cổ · Tân Trang · Oanh Ca · Vĩnh Hòa · Trung Hòa |
---|
| Miền Nam | Tam Hạp · Ô Lai · Tân Điếm |
---|
|