Viện trưởng Trung Hoa Dân Quốc Hành chính viện | |
---|---|
![]() Quốc kỳ Trung Hoa Dân Quốc | |
![]() Lại Thanh Đức từ 8 tháng 9 năm 2017 | |
Chức danh | Viện trưởng, Đứng đầu nội các |
Bổ nhiệm bởi | Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc |
Nhiệm kỳ | Vô hạn định |
Người đầu tiên giữ chức |
Đàm Diên Khải(Chính phủ Quốc dân) Ông Văn Hạo(Sau Hiến pháp) |
Thành lập |
1928(chỉnh phủ Quốc dân) 1948(Sau Hiến pháp) |
Viện trưởng Hành chính viện (行政院院長, Hành chính viện viện trưởng), thường được gọi là Thủ tướng (閣揆, các quỹ) là người đứng đầu Hành chính viện, nhánh hành pháp của chính quyền Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), tức chính phủ Trung Hoa Dân Quốc. Theo đó, Đài Loan giống như một quốc gia Bán-tổng thống chế, nghĩa là có một tổng thống và một thủ tướng. Đa số các Viện trưởng đều từng là các nhà lập pháp
Thứ tự | Hình ảnh | Tên | Nhiệm kỳ | Chính đảng | |
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
1 | ![]() |
Đàm Diên Khải |
25/10/1928 | 22/9/1930 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Tống Tử Văn |
25/9/1930 | 24/11/1930 | ![]() |
2 | ![]() |
Tưởng Trung Chính |
24/11/1930 | 15/12/1931 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Trần Minh Xu |
15/12/1931 | 1/1//1932 | ![]() |
3 | ![]() |
Tôn Khoa |
1/1//1932 | 28/1/1932 | ![]() |
4 | ![]() |
Uông Triệu Ninh |
29/1/1932 | 16/12/1935 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Tống Tử Văn |
25/8/1932 | 30/3/1933 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Khổng Tường Hi |
2/7/1935 | 23/8/1935/ | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Khổng Tường Hi |
6/11/1935 | 16/12/1935 | ![]() |
5 | ![]() |
Tưởng Trung Chính (Lần 2) |
16/12/1935 | 1/1/1938 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Khổng Tường Hi |
13/12/1936 | 6/4/1937 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Vương Sủng Huệ |
6/4/1937 | 29/5/1937 | ![]() |
6 | ![]() |
Khổng Tường Hi |
1/1/1938 | 11/12/1939 | ![]() |
7 | ![]() |
Tưởng Trung Chính (Lần 3) |
11/12/1939 | 4/6/1945 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Tống Tử Văn |
4/12/1944 | 4/6/1945 | ![]() |
8 | ![]() |
Tống Tử Văn |
4/6/1945 | 1/3/1947 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Tưởng Trung Chính |
1/3/1947 | 23/4/1947 | ![]() |
9 | ![]() |
Trương Quần |
23/4/1947 | 24/5/1948 | ![]() |
Thứ tự | Hình ảnh | Tên | Nhiệm kỳ | Chính đảng | |
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
1 | ![]() |
Ông Văn Hạo |
25/5/1948 | 26/11/1948 | ![]() |
2 | ![]() |
Tôn Khoa (Lần 2) |
26/11/1948 | 12/3/1949 | ![]() |
3 | ![]() |
Hà Ưng Khâm |
12/3/1949 | 13/6/1949 | ![]() |
4 | ![]() |
Diêm Tích Sơn |
13/6/1949 | 10/3/1950 | ![]() |
5 | ![]() |
Trần Thành |
10/3/1950 | 1/6/1954 | ![]() |
6 | ![]() |
Du Hồng Quân |
1/6/1954 | 15/7/1958 | ![]() |
7 | ![]() |
Trần Thành (Lần 2) |
15/7/1958 | 12/6/1963 | ![]() |
Ủy nhiệm | Vương Vân Ngũ | 1/7/1963 | 16/9/1963 | ![]() | |
8 | ![]() |
Nghiêm Gia Cam |
16/12/1963 | 1/6/1972 | ![]() |
9 | ![]() |
Tưởng Kinh Quốc |
1/6/1972 | 19/5/1978[1] | ![]() |
Ủy nhiệm | Từ Khánh Chung |
19/5/1978 | 1/6/1978 | ![]() | |
10 | Tôn Vận Tuyền |
1/6/1978 | 1/6/1984年 | ![]() | |
11 | Du Quốc Hoa |
1/6/1984 | 1/6/1989 | ![]() | |
12 | Lý Hoán |
1/6/1989 | 1/6/1990 | ![]() | |
13 | ![]() |
Hác Bá Thôn |
1/6/1990 | 27/2/1993 | ![]() |
14 | ![]() |
Liên Chiến |
27/2/1993 | 1/9/1997 | ![]() |
15 | ![]() |
Tiêu Vạn Trường |
1/9/1997 | 20/5/2000 | ![]() |
16 | ![]() |
Đường Phi |
20/5/2000 | 6/10/2000 | ![]() |
17 | ![]() |
Trương Tuấn Hùng | 6/10/2000 | 1/2/2002 | ![]() |
18 | ![]() |
Du Tích Khôn |
1/2/2002 | 1/2/2005 | ![]() |
19 | ![]() |
Tạ Trường Đình |
1/2/2005 | 25/1/2006 | ![]() |
20 | ![]() |
Tô Trinh Xương |
25/1/2006 | 21/5/2007 | ![]() |
21 | ![]() |
Trương Tuấn Hùng (Lần 2) |
21/5/2007 | 20/5/2008 | ![]() |
22 |
![]() |
Lưu Triệu Huyền |
20/5/2008 | 10/9/2009 | ![]() |
23 |
![]() |
Ngô Đôn Nghĩa |
10/9/2009 | 6/2/2012 | ![]() |
24 |
![]() |
Trần Xung |
6/2/2012 | 1/2/2013 | ![]() |
25 | ![]() |
Giang Nghi Hoa | 1/2/2013 | 8/12/2014 | ![]() |
26 | ![]() |
Mao Trị Quốc | 8/12/2014 | 18/1/2016 | ![]() |
27 | ![]() |
Trương Thiện Chính | 1/2/2016 | 20/5/2016 | Chính trị gia độc lập |
28 | ![]() |
Lâm Toàn | 20/5/2016 | 8/9/2017 | Chính trị gia độc lập |
29 | ![]() |
Lại Thanh Đức | 8/9/2017 | Đương nhiệm | ![]() |