Yoshiro Mori | |
---|---|
森 喜朗 | |
![]() Yoshiro Mori năm 2017 | |
Thủ tướng thứ 55 của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 5 tháng 4 năm 2000 – 26 tháng 4 năm 2001 | |
Thiên hoàng | Akihito |
Tiền nhiệm | Mikio Aoki (quyền) |
Kế nhiệm | Junichiro Koizumi |
Bộ trưởng Xây dựng | |
Nhiệm kỳ 8 tháng 8 năm 1995 – 11 tháng 1 năm 1996 | |
Thủ tướng | Tomiichi Murayama |
Tiền nhiệm | Koken Nosaka |
Kế nhiệm | Eiichi Nakao |
Bộ trưởng Thương mại Quốc tế và Công nghiệp | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 12 năm 1992 – 20 tháng 7 năm 1993 | |
Thủ tướng | Kiichi Miyazawa |
Tiền nhiệm | Kozo Watanabe |
Kế nhiệm | Hiroshi Kumagai |
Bộ trưởng Giáo dục | |
Nhiệm kỳ 27 tháng 12 năm 1983 – 1 tháng 11 năm 1984 | |
Thủ tướng | Yasuhiro Nakasone |
Tiền nhiệm | Mitsuo Setoyama |
Kế nhiệm | Hikaru Matsunaga |
Chủ tịch Uỷ ban Tổ chức Olympic và Paralympic Tokyo | |
Đương nhiệm | |
Nhậm chức 21 tháng 8 năm 2016 | |
Lãnh đạo | Thomas Bach |
Tiền nhiệm | Carlos Arthur Nuzman |
Kế nhiệm | Tony Estanguet |
Chủ tịch Uỷ ban Tổ chức Olympic và Paralympic Tokyo | |
Đương nhiệm | |
Nhậm chức 24 tháng 1 năm 2014 | |
Tiền nhiệm | Uỷ ban được thành lập |
Thông tin cá nhân | |
Sinh |
14 tháng 7 năm 1937 (81 tuổi) Nomi, Ishikawa, Đế quốc Nhật Bản |
Đảng chính trị | Đảng Dân chủ Tự do |
Vợ, chồng | Chieko Maki |
Con cái |
Yūki Mori Yoko Fujimoto |
Alma mater | Đại học Waseda |
Website | Yoshiro Mori WebSite |
Mori Yoshirō (森喜朗, もり よしろう, sinh ngày 14 tháng 7 năm 1937) là Thủ tướng nhiệm kỳ thứ 85 và 86 của Nhật Bản. Ông giữ cương vị này từ ngày 5 tháng 4 năm 2000 đến ngày 26 tháng 4 năm 2001, tức là khoảng 1 năm. Ông cũng nguyên là Bộ trưởng Bộ Giáo dục vào các năm 1983 và 1984, Bộ trưởng Bộ Công thương vào các năm 1992 và 1993, Bộ trưởng Bộ Xây dựng vào các năm 1995 và 1996. Ông trở thành hạ nghị sĩ vào năm 1969 khi mới 32 tuổi và tái đắc cử liên tục 10 nhiệm kỳ. Ông cũng nguyên là Tổng Thư ký Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản).
Hiện tại, ông là Chủ tịch Liên đoàn Bóng bầu dục Nhật Bản đồng thời là Chủ tịch Liên minh Nghị sĩ Nhật-Hàn.
Thủ tướng Nhật Bản |
||
---|---|---|
Itō · Kuroda · Sanjōt · Yamagata · Matsukata · Itō · Kurodat · Matsukata · Itō · Ōkuma · Yamagata · Itō · Saionjit · Katsura · Saionji · Katsura · Saionji · Katsura · Yamamoto · Ōkuma · Terauchi · Hara · Uchidat · Takahashi · To. Katō · Uchidat · Yamamoto · Kiyoura · Ta. Katō · Wakatsukit · G. Tanaka · Hamaguchi · Wakatsuki · Inukai · Takahashit · Saitō · Okada · Hirota · Hayashi · Konoe · Hiranuma · Abe · Yonai · Konoe · Tōjō · Koiso · Suzuki · Naruhiko · Shidehara · Yoshida · Katayama · Ashida · Yoshida · Hatoyama · Ishibashi · Kishi · Ikeda · Sato · Tanaka · Miki · Fukuda · Ōhira · Itot · Suzuki · Nakasone · Takeshita · Uno · Kaifu · Miyazawa · Hosokawa · Hata · Murayama · Hashimoto · Obuchi · Aokit · Mori · Koizumi · S. Abe · Y. Fukuda · Asō · Hatoyama · Kan · Noda · S. Abe |
![]() |